TRANSIT
Giá bán: 905,000,000₫
Khuyến Mãi Mua Xe
TRANSIT
-
- Quà tặng theo xe Chính hãng Ford
- Bảo hành 3 năm Hoặc 100.000 Km
- Hỗ trợ gói phụ kiện cao cấp theo yêu cầu
- Hỗ trợ trả góp lên đến 80% giá trị xe
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0,65% / Tháng
- Trả trước chỉ từ 20% - Nhận xe ngay!
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu …
- Duyệt hồ sơ nhanh chóng
- Lái thử xe tận nhà miễn phí, giao xe tận nhà
KHUYẾN MÃI LỚN – CƠ HỘI TỐT NHẤT NĂM!
FORD TRANSIT 2.3L TURBO DIESEL – TDCi
NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH TIN CẬY CỦA DOANH NGHIỆP – CHINH PHỤC THÀNH CÔNG MỚI
Chiếc xe Mini Bus 16 & 18 chỗ Ford Transit vượt lên trên cả những gì bạn mong đợi. Không gian rộng rãi, nội thất thiết kế sang trọng, tiện nghi và độ an toàn cao. Ford Transit chính là kết tinh của gần 60 năm kinh nghiệm thiết kế và chế tạo xe thương mại theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu.
ĐỐI TÁC TIN CẬY
Sau hơn 20 năm có mặt trên thị trường, Ford Transit đã luôn khẳng định giá trị chất lượng với vị thế dẫn đầu phân khúc xe thương mại 16 chỗ, là đối tác tin cậy cho mọi doanh nghiệp. Ford Transit Hoàn Toàn Mới bổ sung thêm phiên bản 18 Chỗ với những ưu thế vượt trội sẽ tiếp tục là người bạn đồng hành, cùng doanh nghiệp vượt qua những thách thức của đại dịch và hướng tới chinh phục những mục tiêu xa hơn trong tương lai.
NỘI THẤT CAO CẤP VÀ RỘNG RÃI – LUÔN THOẢI MÁI TRÊN CẢ HÀNH TRÌNH
Ford Transit Mới thu hút mọi sự chú ý với thiết kế ngoại thất ấn tượng kết hợp cùng nội thất hoàn toàn mới, cao cấp và tinh tế hơn.
NÂNG TẦM CÔNG NGHỆ VÀ TIỆN NGHI – TẬN HƯỞNG TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
Kết nối Liền mạch cùng với trang bị Màn hình đôi cỡ lớn
-
-
Màn hình cảm ứng 3”
-
Kết nối không dây: Apple CarPlayTM & Android AutoTM
-
Chuẩn mực an toàn 5 sao. Kể từ khi ra mắt, Ford Transit luôn cho thấy là người bạn đồng hành hoàn hảo nhờ thiết kế đạt chuẩn an toàn 5 sao.
CỬA TRƯỢT ĐIỆN MỞ RỘNG TỐI ĐA
Cửa trượt mở rộng tối đa đi kèm bậc bước chân giúp hành khách lên xuống xe dễ dàng và thuận tiện, ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. Nút bấm điều khiển cửa điện được gắn trên khung cửa hoặc từ vị trí người lái.
CÁC MÀU CƠ BẢN
Ford Transit với 5 Tone Màu cơ bản: BẠC – NÂU – VÀNG CÁT – TRẮNG – ĐEN. Để đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng của Khách hàng.
CÁC PHIÊN BẢN FORD TRANSIT
Ford Transit Hoàn Toàn Mới với 3 phiên bản để đáp ứng đa dạng lựa chọn cho doanh nghiệp. Mỗi phiên bản Transit đều được trang bị những tính năng chắc chắn sẽ làm bạn phải kinh ngạc.
-
-
FORD TRANSIT TREND 16 CHỖ: Lựa chọn tối ưu về chi phí cho doanh nghiệp.
-
FORD TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ: Sự kết hợp giữa hiệu quả và linh hoạt.
-
FORD TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ: Lý tưởng cho doanh nghiệp để tăng hiệu quả kinh doanh.
-
FORD TRANSIT HOÀN TOÀN MỚI – TỚI TƯƠNG LAI !
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT SANG TRỌNG
Ford Transit Hoàn Toàn Mới có 3 phiên bản khác nhau về tổng chiều dài, chiều cao, 16 hoặc 18 chỗ,phù hợp với nhu cầu vận tải đa dạng từ chở khách du lịch, hành khách liên tỉnh đến chở học sinh.
THIẾT KẾ MỚI SANG TRỌNG
Ford Transit Hoàn Toàn Mới được cải tiến thiết kế dựa trên những nghiên cứu trải nghiệm thực tế nhằm đáp ứng đầy đủ và chính xác nhu cầu sử dụng của khách hàng, hứa hẹn vượt xa kỳ vọng về một mẫu xe thương mại.
LƯỚI TẢN NHIỆT ĐẶC TRƯNG – DIỆN MẠO MỚI SANG TRỌNG
Lưới tản nhiệt mới giúp chiếc xe có thiết kế ngoại thất cao cấp và tinh tế hơn. Kết hợp với đèn LED có dải LED chiếu sáng ban ngày được thiết kế để giúp bạn luôn sẵn sàng cho mọi hành trình, bất kể khi đi trong phố hay đi trên cao tốc. Cùng với đó, sự kết hợp của đèn đuôi xe kéo dài cũng mang lại tổng thể hài hoà và hiện đại cho thiết kế mới của chiếc xe.
CỬA TRƯỢT ĐIỀU KHIỂN BẰNG ĐIỆN – MỞ RỘNG TỐI ĐA
Cửa trượt được thiết kế để tối đa khoảng không gian khi mở, giúp hành khách lên xuống xe dễ dàng, ngay cả khi mang theo hành lý cồng kềnh. Tích hợp nút bấm điện tử tại vị trí người lái và khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng. Chế độ trượt mở rộng giúp tăng tính tiện nghi và đa dụng của xe.
FORD TRANSIT HOÀN TOÀN MỚI – NHIỀU ĐIỂM NỔI BẬT HƠN PHIÊN BẢN TRƯỚC ĐÂY!
NỘI THẤT CAO CẤP VÀ RỘNG RÃI LUÔN THOẢI MÁI TRÊN CẢ HÀNH TRÌNH
Nội thất của Ford Transit Hoàn Toàn Mới được nâng cấp để mang lại vẻ sang trọng và sự thoải mái cho người lái và hành khách trong suốt thời gian ở trên xe.
KHOANG LÁI ĐẲNG CẤP VỚI MÀN HÌNH ĐÔI 12,3 INCH
Lần đầu tiên, Ford Transit được trang bị màn hình đôi cỡ lớn. Màn hình trung tâm có tính năng cảm ứng hỗ trợ kết nối Apple CarPlayTM và Android AutoTM không dây, hỗ trợ bản đồ dẫn đường, điện thoại rãnh tay, giải trí cùng nhiều tính năng khác.
NỘI THẤT SANG TRỌNG – THƯ GIÃN TẬN HƯỞNG HÀNH TRÌNH
Ghế ngồi êm ái, lưng điều chỉnh độ ngã độc lập và có tỳ kheo. Tận hưởng cảm giác thoải mái trong suốt hành trình với ghế bọc nỉ kết hợp da tổng hợp cao cấp.
TIỆN DỤNG TRONG TỪNG CHI TIẾT
Tận hưởng sự thuận tiện với hộc dựng ly nước, sạc thiết bị di động trên hành trình dài nhờ cổng sạc USB thiết kế tại vị trí ngồi. Transit Hoàn Toàn Mới được thiết kế tiện nghi với nhiều vị trí để đồ tiện dụng cho người lái và hành khách.
MỞ RỘNG KHÔNG GIAN CHỨA ĐỒ
Việc tăng kích thước tổng thể giúp khoang xe rộng hơn, trần xe cao hơn, và có cả giá để hành lý phía trên, để người ngồi cảm thấy thoải mái hơn.
HÀNG GHẾ SAU CÙNG CÓ THỂ GẬP GỌN – TỐI ƯU KHÔNG GIAN CHỨA HÀNH LÝ
Kích thước xe tăng giúp khoang chứa đồ rộng rãi hơn. Hàng ghế sau cùng có thể có thể gập xuống, mở rộng không gian để hành lý. Cửa khoang hành lý thiết kế chia đôi và mở ra 2 bên giúp quá trình xếp hay dỡ hành lý thuận tiện dù ở nơi chật hẹp.
FORD TRANSIT HOÀN TOÀN MỚI – MỖI CHUYẾN ĐI TRỞ NÊN ĐÁNG NHỚ!
AN TÂM VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ 2.3L TURBO DIESEL EURO 5 – TDCi (MẠNH MẼ – BỀN BỈ)
-
-
Công suất cực đại: 171 PS
-
Hệ thống: ESP, ABS và EBD
-
Hệ thống Cân bằng điện tử / Electronic Stability Program (ESP)
-
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD
-
-
Ford Transit luôn là người bạn đồng hành hoàn hảo cho doanh nghiệp. Ford Transit Mới được nâng cấp từ động cơ đến những trang bị công nghệ hiện đại, mang tới sự hỗ trợ tối ưu cho mọi hành trình dù trong nội đô hay trên đường cao tốc.
-
HỘP SỐ 6 CẤP
Ford Transit mới được trang bị hộp số sàn 6 cấp (MT), vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu trên cả đường dài và đường đèo dốc, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng.
ĐÈN CHIẾU SÁNG CÔNG NGHỆ LED
Thiết kế đèn chạy ban ngày LED hình chữ C, đem lại hiệu quả chiếu sáng tối ưu, nổi bật trên mọi hành trình. Chức năng Bật/Tắt đèn tự động giúp bạn không phải bận tâm khi lái dưới điều kiện ánh sáng yếu.
AN TOÀN TRONG ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT XẤU
Đèn sương mù LED tăng độ an toàn trong thời tiết xấu hoặc trên địa hình đồi núi.
LÁI XE AN TOÀN HƠN VỚI CAMERA LÙI
Camera lùi cùng Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau trên Ford Transit Hoàn Toàn Mới cho phép lái xe quan sát và lùi xe an toàn hơn.
NÚT BẤM ĐIỀU KHIỂN CỬA ĐIỆN CẠNH GHẾ LÁI
Chế độ điều khiển bằng nút bấm điện từ vị trí người lái hoặc khoang hành khách nhằm tăng sự thuận tiện khi sử dụng.
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HÀNH TRÌNH
Hệ thống Kiểm soát hành trình được tích hợp tiện lợi trên vô lăng của Ford Transit Hoàn Toàn Mới, mang lại sự thoải mái tối đa cho lái xe trên đường dài.
NHIỀU TÍNH NĂNG THÔNG MINH HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI – GIÚP TÀI XẾ TỰ TIN TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
AN TOÀN TỐI ƯU
CHUẨN MỰC VỀ AN TOÀN
Các trang bị an toàn tiêu biểu như Hệ thống cân bằng điện (ESP) và Hệ thống chống bó phanh (ABS) cùng Phân phối lực phanh điện tử (EBD) sẽ tăng sự an toàn khi ôm cua hay tránh các chướng ngại vật bất ngờ.
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Dây đai an toàn 3 điểm sẽ tăng sự an toàn và thoải mái cho hành khách, giúp hành trình luôn thư giản.
BẢO VỆ TỐI ĐA
Ford Transit là người bạn đồng hành hoàn hảo nhờ thiết kế an toàn với túi khí dành cho lái xe và hành khách phía trước.
TRANSIT TREND 16 CHỖ905.000.000 VNĐ |
TRANSIT PREMIUM 16 CHỖ999.000.000 VNĐ |
TRANSIT PREMIUM+ 18 CHỖ1.087.000.000 VNĐ |
Động cơ & Tính năng Vận hành |
Động cơ & Tính năng Vận hành |
Động cơ & Tính năng Vận hành |
Động cơ: Turbo Diesel 2.3L – TDCi |
Động cơ: Turbo Diesel 2.3L – TDCi |
Động cơ: Turbo Diesel 2.3L – TDCi |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc): 2296 |
Dung tích xi lanh (cc): 2296 |
Dung tích xi lanh (cc): 2296 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 171 (126 kW) / 3200 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 171 (126 kW) / 3200 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút): 171 (126 kW) / 3200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 425 / 1400 – 2400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 425 / 1400 – 2400 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút): 425 / 1400 – 2400 |
Hộp số: 6 cấp số sàn |
Hộp số: 6 cấp số sàn |
Hộp số: 6 cấp số sàn |
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thuỷ lực |
Trợ lực lái thủy lực: Có |
Trợ lực lái thủy lực: Có |
Trợ lực lái thủy lực: Có |
Kích thước |
Kích thước |
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm): 5998 x 2068 x 2485 |
Dài x Rộng x Cao (mm): 5998 x 2068 x 2775 |
Dài x Rộng x Cao (mm): 6703 x 2164 x 2775 |
Chiều dài cơ sở (mm): 3750 |
Chiều dài cơ sở (mm): 3750 |
Chiều dài cơ sở (mm): 3750 |
Vệt bánh trước (mm): 1734 |
Vệt bánh trước (mm): 1734 |
Vệt bánh trước (mm): 1740 |
Vệt bánh sau (mm): 1759 |
Vệt bánh sau (mm): 1759 |
Vệt bánh sau (mm): 1702 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): 150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): 150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm): 150 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.7 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.7 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 6.7 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L): 80 |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo |
Hệ thống treo |
Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực |
Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực |
Trước: Hệ thống treo độc lập dùng lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn thủy lực |
Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Sau: Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá, thanh cân bằng với ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh |
Hệ thống phanh |
Phanh trước và sau: Phanh Đĩa |
Phanh trước và sau: Phanh Đĩa |
Phanh trước và sau: Phanh Đĩa |
Cỡ lốp: 235 / 65R16C |
Cỡ lốp: 235 / 65R16C |
Cỡ lốp: 195 / 75R16C (Trước đơn – Sau đôi) |
Vành xe: Vành hợp kim 16″ |
Vành xe: Vành hợp kim 16″ |
Vành xe: Vành hợp kim 16″ |
Trang thiết bị an toàn |
Trang thiết bị an toàn |
Trang thiết bị an toàn |
Túi khí phía trước cho người lái: Có |
Túi khí phía trước cho người lái: Có |
Túi khí phía trước cho người lái: Có |
Túi khí cho hành khách phía trước: Không |
Túi khí cho hành khách phía trước: Có |
Túi khí cho hành khách phía trước: Có |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế: Có |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế: Có |
Dây đai an toàn đa điểm cho tất cả các ghế: Có |
Camera lùi: Có |
Camera lùi: Có |
Camera lùi: Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau: Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau: Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau: Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử: Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử: Có |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử: Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử: Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử: Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử: Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình: Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình: Có |
Hệ thống Kiểm soát hành trình: Có |
Hệ thống Chống trộm: Có |
Hệ thống Chống trộm: Có |
Hệ thống Chống trộm: Có |
Trang thiết bị ngoại thất |
Trang thiết bị ngoại thất |
Trang thiết bị ngoại thất |
Đèn phía trước: LED |
Đèn phía trước: LED, tự động bật đèn |
Đèn phía trước: LED, tự động bật đèn |
Đèn chạy ban ngày: LED |
Đèn chạy ban ngày: LED |
Đèn chạy ban ngày: LED |
Đèn sương mù: Halogen |
Đèn sương mù: LED |
Đèn sương mù: LED |
Gạt mưa tự động: Không |
Gạt mưa tự động: Có |
Gạt mưa tự động: Có |
Gương chiếu hậu ngoài: Chỉnh điện và gập điện |
Gương chiếu hậu ngoài: Chỉnh điện và gập điện |
Gương chiếu hậu ngoài: Chỉnh điện và gập điện |
Bậc bước chân điện: Có |
Bậc bước chân điện: Có |
Bậc bước chân điện: Có |
Cửa trượt điện: Không |
Cửa trượt điện: Có |
Cửa trượt điện: Có |
Chắn bùn trước sau: Có |
Chắn bùn trước sau: Có |
Chắn bùn trước sau: Có |
Trang thiết bị bên trong xe |
Trang thiết bị bên trong xe |
Trang thiết bị bên trong xe |
Điều hoà nhiệt độ: Điều chỉnh tay |
Điều hoà nhiệt độ: Tự động |
Điều hoà nhiệt độ: Tự động |
Cửa gió điều hòa hành khách: Có |
Cửa gió điều hòa hành khách: Có |
Cửa gió điều hòa hành khách: Có |
Chất liệu ghế: Nỉ kết hợp Vinyl |
Chất liệu ghế: Nỉ kết hợp Vinyl |
Chất liệu ghế: Nỉ kết hợp Vinyl |
Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh 6 hướng |
Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh 6 hướng, có tựa tay |
Điều chỉnh ghế lái: Chỉnh 6 hướng, có tựa tay |
Điều chỉnh hàng ghế sau: Điều chỉnh ngả |
Điều chỉnh hàng ghế sau: Điều chỉnh ngả, có tựa tay |
Điều chỉnh hàng ghế sau: Điều chỉnh ngả, có tựa tay |
Hàng ghế cuối gập phẳng: Không |
Hàng ghế cuối gập phẳng: Có |
Hàng ghế cuối gập phẳng: Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có |
Tay nắm hỗ trợ lên xuống: Có |
Giá hành lý phía trên: Không |
Giá hành lý phía trên: Có |
Giá hành lý phía trên: Có |
Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Cửa kính điều khiển điện: Có (1 chạm lên xuống cho hàng ghế trước) |
Bảng đồng hồ tốc độ: Màn hình 3.5″ |
Bảng đồng hồ tốc độ: Màn hình 12.3″ |
Bảng đồng hồ tốc độ: Màn hình 12.3″ |
Màn hình trung tâm: Màn hình TFT cảm ứng 8″ |
Màn hình trung tâm: Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ |
Màn hình trung tâm: Màn hình TFT cảm ứng 12.3″ |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto: Không |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto: Không dây |
Kết nối Apple Carplay & Android Auto: Không dây |
Hệ thống âm thanh: AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa |
Hệ thống âm thanh: AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa |
Hệ thống âm thanh: AM/FM, Bluetooth, USB, 6 loa |
Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái: Có |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau: Không |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau: Có |
Cổng sạc USB cho hàng ghế sau: Có |
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet |
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet |
Trang thiết bị phần cứng cho bộ giải pháp Upfleet |
Thiết bị giám sát hành trình GPS: Tùy chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hành trình GPS: Tùy chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hành trình GPS: Tùy chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh: Tùy chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh: Tùy chọn tại Đại lý |
Thiết bị giám sát hình ảnh: Tùy chọn tại Đại lý |